THÀNH PHẦN: Trong 1 ml
Vitamin A (retinol palmitate) …………… 500.000 IU
Vitamin D3 (cholecalciferol) ……………….. 75.000 IU
Vitamin E (α-tocopherol acetate) …………. 50 mg
Dung môi vừa đủ ………………………………………………… 1 ml
CÔNG DỤNG:
Phòng và điều trị trường hợp thiếu vitamin A; D3; E, tăng khả năng đề kháng với các bệnh do nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng, phòng chống vô sinh, phòng chống stress (do tiêm chủng, vận chuyển, độ ẩm cao, nhiệt độ cao hoặc thay đổi nhiệt độ), thiếu canxi trong xương, cải thiện hiệu quả chuyển đổi thức ăn.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng đường tiêm bắp.
Gia súc lớn: 5 ml/ con.
Bê: 3-4 ml/ con.
Heo lớn: 2-3 ml/ con; Heo con: 0,5-1 ml/ con.
Cừu và dê lớn: 2 ml/ con; Dê và cừu con: 0,5-1 ml/ con.
Điều trị bệnh dùng liên tục trong 14 ngày, tốt nhất trong ba tuần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không tiêm tĩnh mạch.
Không dùng quá liều khuyến cáo, đặc biệt trên cừu non (có thể gây sỏi thận).
Không dùng cho động vật quá mẫn với vitamin D và vitamin E.
THỜI GIAN NGƯNG THUỐC: Không áp dụng.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30 oC. Để xa tầm tay trẻ em.