ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, TỤ HUYẾT TRÙNG, TIÊU CHẢY
THÀNH PHẦN: Trong 1 ml
Thiamphenicol ……………………………………………. 100 mg
Oxytetracycline HCl ……………………………………… 50 mg
Dexamethasone (as sodium phosphat) … 0,75 mg
Bromhexine HCl ……………………………………………… 1 mg
Dung môi vừa đủ …………………………………………….. 1 ml
CÔNG DỤNG:
Điều trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy, tiêu phân trắng, phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệu, sốt, bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên heo, trâu bò, dê, chó, mèo, gia cầm.
LIỀU LƯỢNG & CÁCH DÙNG:
Tiêm bắp thịt, ngày 1 lần từ 3-4 ngày.
Trâu, bò, heo lớn: 1ml/10kg thể trọng.
Heo con, bê, nghé, cừu: 1-2ml/10kg thể trọng.
Chó mèo, gia cầm: 1ml/4-5kg thể trọng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng cho động vật bị suy giảm chức năng gan hoặc thận.
Không sử dụng đồng thời với các chất gây độc thận.
THỜI GIAN NGƯNG THUỐC: Lấy thịt: 21 ngày; lấy sữa: 3 ngày.
BẢO QUẢN: Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 300C.
Thiamphenicol ……………………………………………. 100 mg
Oxytetracycline HCl ……………………………………… 50 mg
Dexamethasone (as sodium phosphat) … 0,75 mg
Bromhexine HCl ……………………………………………… 1 mg
Dung môi vừa đủ …………………………………………….. 1 ml
CÔNG DỤNG:
Điều trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy, tiêu phân trắng, phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệu, sốt, bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên heo, trâu bò, dê, chó, mèo, gia cầm.
LIỀU LƯỢNG & CÁCH DÙNG:
Tiêm bắp thịt, ngày 1 lần từ 3-4 ngày.
Trâu, bò, heo lớn: 1ml/10kg thể trọng.
Heo con, bê, nghé, cừu: 1-2ml/10kg thể trọng.
Chó mèo, gia cầm: 1ml/4-5kg thể trọng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng cho động vật bị suy giảm chức năng gan hoặc thận.
Không sử dụng đồng thời với các chất gây độc thận.
THỜI GIAN NGƯNG THUỐC: Lấy thịt: 21 ngày; lấy sữa: 3 ngày.
BẢO QUẢN: Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 300C.
Đánh giá
Sản phẩm này chưa được đánh giá