THÀNH PHẦN: Trong 1 ml
Sulfamonomethoxine sodium … 200 mg
Trimethoprim ……………………………………… 40 mg
Dung môi vừa đủ …………………………………… 1 ml
CÔNG DỤNG:
Điều trị ký sinh trùng đường máu, bệnh đầu đen, cầu trùng, ORT, E. coli, thương hàn, sưng phù đầu (coryza), tụ huyết trùng trên gia súc và gia cầm.
LIỀU LƯỢNG & CÁCH DÙNG:
Tiêm bắp, liên tục 4 – 5 ngày.
Gia cầm: 1 ml/ 5 – 8 kg thể trọng/ ngày.
Trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo: 1 ml/ 10 – 20 kg thể trọng/ ngày.
THỜI GIAN NGƯNG THUỐC:
24 giờ trước khi lấy thịt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Động vật bị suy thận, quá mẫn với các thành phần của thuốc.
BẢO QUẢN:
Để xa tầm tay và tầm nhìn của trẻ em.
Bảo quản dưới 25 oC, trong bao bì gốc.
Hạn dùng sau khi mở: 7 ngày, trong lọ đậy kín, nhiệt độ từ 4 – 8 oC và tránh ánh sáng.