CÁC LOẠI SẢN PHẨM

SẢN PHẨM NỔI BẬT

GIẢM HO, LONG ĐỜM, CHỐNG CO THẮT PHẾ QUẢN
Đối Tượng Sử Dụng: Bò, dê, heo và gia cầm.
Dạng Bào Chế: Dung dịch uống
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

ĐẶC TRỊ VIÊM RUỘT, TIÊU CHẢY, THƯƠNG HÀN
Đối Tượng Sử Dụng: Bê, dê, cừu, gia cầm và heo.
Dạng Bào Chế: Dung dịch uống
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG
Đối Tượng Sử Dụng: Bê, nghé, cừu và gia cầm.
Dạng Bào Chế: Dung dịch uống
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

ĐẶC TRỊ CRD, ORT, VIÊM PHỔI, SƯNG PHÙ ĐẦU, TỤ HUYẾT TRÙNG
Đối Tượng Sử Dụng: Heo, gia cầm.
Dạng Bào Chế: Dung dịch uống
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG HÔ HẤP, TỤ HUYẾT TRÙNG, THƯƠNG HÀN, TIÊU CHẢY DO E. COLI
Đối Tượng Sử Dụng: Bê, dê, cừu, heo, gia cầm.
Dạng Bào Chế: Dung dịch uống
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, CRD, VIÊM RUỘT TIÊU CHẢY, THƯƠNG HÀN, TOI GÀ, GÀ RÙ
Đối Tượng Sử Dụng: Bê, dê, cừu, heo, gia cầm.
Dạng Bào Chế: Dung dịch uống
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

ĐẶC TRỊ VIÊM PHỔI, THƯƠNG HÀN, VIÊM RUỘT – TIÊU CHẢY
Đối Tượng Sử Dụng: Heo, gia cầm.
Dạng Bào Chế: Dung dịch uống
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

ĐẶC TRỊ THƯƠNG HÀN, CRD, TIÊU CHẢY
Đối Tượng Sử Dụng: Heo, gia cầm.
Dạng Bào Chế: Dung dịch uống
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

ĐẶC TRỊ BỆNH HÔ HẤP, THƯƠNG HÀN, TIÊU HÓA
Đối Tượng Sử Dụng: Heo, cừu, dê, gia cầm.
Dạng Bào Chế: Dung dịch uống
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

ĐẶC TRỊ BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP
Đối Tượng Sử Dụng: Heo, gia cầm.
Dạng Bào Chế: Dung dịch uống
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

ĐẶC TRỊ NẤM PHỔI, NẤM NỘI TẠNG, NẤM DIỀU, NẤM NGOÀI DA, NẤM ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Đối Tượng Sử Dụng: Gia cầm, chim, chó, mèo, ngựa, thỏ, động vật gặm nhấm, cự đà.
Dạng Bào Chế: Dung dịch uống
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

ĐẶC TRỊ THƯƠNG HÀN, TIÊU CHẢY
Đối Tượng Sử Dụng: Bê, heo, gia cầm.
Dạng Bào Chế: Dung dịch uống
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

ĐẶC TRỊ CRD, ORT, CCRD, VIÊM PHỔI
Đối Tượng Sử Dụng: Bê, heo, gia cầm.
Dạng Bào Chế: Dung dịch uống
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG Ở HEO CON, BÊ, NGHÉ
Đối Tượng Sử Dụng: Heo con, bê, nghé.
Dạng Bào Chế: Hỗn dịch uống
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

SÁT TRÙNG VẾT THƯƠNG, TAY VẮT SỮA, NHÚNG VÚ VIÊM, SÁT TRÙNG CHUỒNG TRẠI, PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, KHỬ MÙI HÔI CHUỒNG TRẠI
Đối Tượng Sử Dụng: Gia súc, gia cầm.
Dạng Bào Chế: Dung dịch sát trùng
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

THUỐC SÁT TRÙNG PHỔ RỘNG, TÁC ĐỘNG NHANH, TIÊU DIỆT HIỆU QUẢ CÁC MẦM BỆNH, AN TOÀN KHI PHUN XỊT CHUỒNG NUÔI CÓ THÚ
Đối Tượng Sử Dụng: Gia súc, gia cầm.
Dạng Bào Chế: Dung dịch sát trùng
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

THUỐC SÁT TRÙNG PHỔ RỘNG, TÁC ĐỘNG NHANH, KHÔNG GÂY ĂN MÒN
Đối Tượng Sử Dụng: Sát trùng chuồng trại, xe chở động vật, phương tiện vận chuyển, thiết bị chăn nuôi.
Dạng Bào Chế: Gia súc, gia cầm.
Quy Cách: 100 ml, 250 ml, 500 ml, 1 lít

ĐẶC TRỊ KHẸC VỊT, TOI GÀ, TỤ HUYẾT TRÙNG
Đối Tượng Sử Dụng: Trâu, bò, heo, chó, gà, vịt, ngan, ngỗng.
Dạng Bào Chế: Thuốc bột pha tiêm
Quy Cách: 20 ml, 100 ml, 250 ml

ĐẶC TRỊ NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP, NHIỄM TRÙNG HUYẾT
Đối Tượng Sử Dụng: Trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo và gia cầm.
Dạng Bào Chế: Thuốc bột pha tiêm
Quy Cách: 20 ml, 100 ml, 250 ml

ĐẶC TRỊ VI KHUẨN GRAM ÂM, BẠI HUYẾT, ORT
Đối Tượng Sử Dụng: Trâu, bò, chó, mèo, gia cầm.
Dạng Bào Chế: Thuốc bột pha tiêm
Quy Cách: 20 ml, 100 ml, 250 ml