THÀNH PHẦN: Trong 1 ml
Atropin sulfate …………………. 1 mg
Dung môi vừa đủ …………….. 1 ml
CÔNG DỤNG:
Chống co thắt dạ dày, ruột, dạ con, đường mật, đường niệu, bàng quang, giảm tiết dịch ruột. Tiền mê trong phẫu thuật, giải độc phospho hữu cơ trên ngựa, trâu, bò, heo, chó, mèo.
LIỀU LƯỢNG & CÁCH DÙNG:
Tiêm dưới da.
– Dùng tiền mê: 1 ml/ 10 – 33 kg thể trọng.
– Dùng giải độc: 1 ml/ 5 kg thể trọng.
Trường hợp thú bị ngộ độc nặng: 1/3 liều này có thể được tiêm rất chậm qua tĩnh mạch trong dung dịch pha loãng và phần còn lại được tiêm dưới da, điều trị liên tục 3 – 4 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
– Quá mẫn với Atropin.
– Động vật bị liệt dạ dày, phì đại tuyến tiền liệt, hẹp môn vị, nhược cơ.
– Thú bị tiêu chảy do độc tố, sốt, suy tim, suy gan, suy thận.
– Động vật bị tăng nhãn áp.
– Thú non rất nhạy cảm với thuốc kháng acetyl cholin nên cần tránh dùng kéo dài ở thú mẹ trong thời kì cho con bú.
THỜI GIAN NGƯNG THUỐC:
Lấy thịt: 14 ngày; Lấy sữa: 4 ngày.
BẢO QUẢN:
Nơi thoáng mát, tránh ánh trực tiếp, nhiệt độ không quá 30 oC. Để xa tầm tay trẻ em.